stringtranslate.com

Provincia de Trà Vinh

Trà Vinh ( vietnamita: [ʈaː˨˩ vïŋ˧] ;Jemer:ព្រះត្រពាំង, Preăh Trâpeăng [preah trɑpeaŋ] ;iluminado.'Estanque Sagrado'en jemer) es unaprovinciaen laregióndel delta del Mekongel sur de Vietnam. La capital esde Trà Vinh.

Etimología

El nombre Trà Vinh proviene del nombre jemer de la zona ព្រះត្រពាំង Preah Trapeang , que significa estanque sagrado o estanque de Buda . La transliteración vietnamita dio Trà Vang y posteriormente Trà Vinh . [4] [5] [6]

Demografía

Además de que más de dos tercios de la población de Trà Vinh son vietnamitas, casi un tercio de la población es jemer krom . Trà Vinh también tiene una de las comunidades étnicas Hoa (chinas) más grandes de Vietnam (1,65%).

divisiones administrativas

Trà Vinh se subdivide en nueve subdivisiones a nivel de distrito:

Además, se subdividen en 11 ciudades (o pueblos) a nivel de comuna, 85 comunas y nueve distritos.

Galería

Referencias

  1. ^ Biểu số 4.6: Hiện trạng sử dụng đất vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long năm 2022 [Tabla 4.6: Estado actual del uso de la tierra en el delta del Mekong en 2022] (PDF) (Decisión 3048/QĐ-BTNMT (en) vietnamita). Ministerio de Recursos Naturales y Medio Ambiente (Vietnam) . 18 de octubre de 2023.– los datos del informe están en hectáreas, redondeados a números enteros
  2. ^ TỈNH TRÀ VINH Archivado el 21 de marzo de 2012 en Wayback Machine el 5 de julio de 2009, Trang tin điện tử của - Ủy ban Dân tộc
  3. ^ "Tình hình kinh tế, xã hội Trà Vinh năm 2018". Bộ Kế hoạch y Đầu tư . Consultado el 10 de mayo de 2020 .
  4. ^ Lê, Trúc Vinh (3 de octubre de 2020). "Dấu xưa trên vùng đất Trà Vang". LAO ĐỘNG (en vietnamita) . Consultado el 31 de enero de 2024 . Vào năm 1911, Hội nghiên cứu Đông Dương xuất bản quyển "Monografía de la provincia de Vinh Long, Tra Vinh" (chuyên khảo về tĩnh Vĩnh Long, Trà Vinh), dentro de đó viết: "Trà Van g là chữ đọc trại của từ jemer "Prắc Prabăng", junto a "Ao Phật", cerca de Đôn Hóa, cerca de Trà Phú, a 6 km de distancia. lên để kỷ niệm một lễ lớn có từ ngày xưa. truyền, có một vị vua Khmer bị đắm thuyền trên bờ địa hạt, y được cứu sống nhờ ơn của đức Vì không có. chữ Hán nào phiên âm được hai từ trên, nên đã dùng chữ "Trà" thay cho chữ "Prắc " và chữ "Vang" thay cho chữ "Băng", từ đó ra chữ "Ravang" (hay Trà Vang), về sau viết thành Trà Vinh". Cũng có tương truyền rằng: "Trà Vang xuất âm Khmer: "Préah Trapéang" nơi có nghĩa là tìm được tượng Phật bằng đá trong ao nước. Sự tích y không biết có từ bao giờ, năm đó, trong một trận nước lụt, Dân làng thấy một tượng Phật trôi tấp vào bờ ao, liền rước về một gò cao, cạnh đó xây chùa thờ phượng Chùa được đ. ặt tên Bodhisalareaj, nay gọi là chùa Ông Mẹt (phường 1, TP.Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh ), tên vị sư cả đầu tiên: Trapéang, được Hán Việt hóa thành âm: "Trà Vang", sau bị nói trại thành Trà Vinh".Đó là lý giải về tên gọi. Vậy, đất Trà Vang có từ bao giờ?
  5. ^ "KHÁM PHÁ TRÀ VINH" (en vietnamita). 28 de septiembre de 2021 . Consultado el 31 de enero de 2024 . Trước đây vùng đất Trà Vinh còn được gọi là xứ Trà Vang. Tên Trà Vang vốn có nguồn gốc từ ngôn ngữ Môn-Khmer cổ mà dân gian thường gọi là Trah Păng. Tên gọi ấy phản ánh đặc điểm cảnh quan thuở xa xưa của một vùng đất mới được bồi đắp ở ven sông, ven biển, nhiều vùng trũng, đầm lầy,... Vì vậy, Trà Vinh là tỉnh còn tương đối "non trẻ".
  6. ^ "Descubra Tra Vinh: la ciudad de las pagodas, los huertos y los ríos" . Consultado el 31 de enero de 2024 . Tra Vinh se llamaba Tra Vang en los viejos tiempos según el idioma del pueblo jemer. Obtuvo oficialmente el nombre en 1876, cuando los franceses gobernaban el sur de Vietnam.

enlaces externos